Trung tâm Giám định và Chứng nhận hợp chuẩn hợp quy VIETCERT
Chuyên gia đánh giá: Lê Khắc An
Mobile: 0905.875.992
Email: khacan.vietcert@gmail.com
Skype: Khắc An
Tổ chức VietCert chứng nhận ISO 9001, ISO 14001, ISO 22000, công, bố, khảo, nghiệm, hợp, quy, sản, phẩm, phân, bón
TT
|
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng
|
1
|
Phân
HCSH I
|
%
|
HC: 22; Axit Humic:
2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-0,5; Ca: 0,5; Mg:
0,2; S: 2
Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Cu: 50; Zn: 40; B:
70; Mn: 30
|
||
2
|
Phân HCK
I
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
3-3-2; Mg: 0,2
Ca: 0,5; S: 2; SiO2:
2; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
B: 50; Zn: 50; Cu:
50; Mn: 50
|
||
3
|
Phân HCK
II
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
4-4-2; Mg: 0,6
Ca: 0,3; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
B: 50; Zn: 50; Cu:
50; Mn: 50
|
||
4
|
Phân HCK
III
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
3-2-3; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
B: 70; Zn: 40; Cu:
50; Mn: 30; Fe: 30
|
||
5
|
Phân HCSH
II
|
%
|
HC: 22; Axit Humic:
2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,5;
Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Fe: 150;Cu: 150;
Zn: 200; B: 500
Mn: 100
|
||
6
|
Phân
HCVS I
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
1-1-1; Ca: 0,5
Mg: 0,5; Độ ẩm: 30
|
CFU/g
|
Trichoderma sp: 1 x 106
|
||
7
|
Phân
HCVS II
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
2-1-1; Ca: 1
Độ ẩm: 30
|
CFU/g
|
Trichoderma sp: 1 x 106
|
||
8
|
Phân
HCVS III
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
0,5-0,5-0,5
Ca: 0,5; Mg: 1; Độ
ẩm: 30
|
CFU/g
|
Trichoderma sp: 1 x 106
Baccillus sp: 1 x 106
|
||
9
|
Phân HCVS IV
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
0,5-0,5-1
Ca: 1; Mg: 0,5; Độ ẩm: 30
|
CFU/g
|
Trichoderma
sp: 1 x 106
Baccillus
sp: 1 x 106
|
||
10
|
Phân HCVS V
|
%
|
HC:15; N: 1; Ca: 1; Mg: 1; S:1
Độ ẩm: 30
|
CFU/g
|
Trichoderma
sp: 1 x 106
|
||
11
|
Phân HCVS VI
|
%
|
HC: 15; P2O5-K2O:
1-1; Ca: 1; Mg: 0,5
Độ ẩm: 30
|
CFU/g
|
Azotobacter sp: 1 x 106
Baccillus
sp: 1 x 106
|
||
12
|
Phân HCVS VII
|
%
|
HC: 15; P2O5-K2O:
1-1; Ca: 0,5; Mg: 1
Độ ẩm: 30
|
CFU/g
|
Azotobacter sp: 1 x 106
Trichoderma
sp: 1 x 106
|
||
13
|
Phân HCVS VIII
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
1-3-1; Ca: 2
Mg: 1; Độ ẩm: 30
|
CFU/g
|
Azotobacter sp: 1 x 106
Trichoderma
sp: 1 x 106
|
||
ppm
|
B: 50; Cu: 50; Zn: 50; Fe: 50; Mn: 50
|
||
14
|
Phân HCVS IX
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
0-3-0; Ca: 0,5
Mg: 2; Độ ẩm: 30
|
CFU/g
|
Baccillus sp: 1 x 106
Trichoderma
sp: 1 x 106
|
||
ppm
|
B: 50; Cu: 50; Zn: 50; Fe: 50; Mn: 50
|
||
15
|
Phân bón lá I
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-3-2;
Mg: 0,1
|
ppm
|
B: 500; Cu: 50; Zn: 50; Fe: 100
NAA:
450
|
||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,19
|
||
16
|
Phân bón lá II
|
%
|
Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O:
4-3-3
Mg: 0,5; Ca: 0,5
|
ppm
|
B: 500; Cu: 50; Zn: 50; Fe: 50
Mn: 340; GA3: 50
|
||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,19
|
||
17
|
Phân bón lá III
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1-3-3;
Lysine: 0,2
Methionine: 0,2; Glysine:0,2;
Tyrosine: 0,2
|
ppm
|
B: 500; Cu: 50; Zn: 500; Fe: 50
Mn: 100
|
||
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,05 – 1,2
|
||
18
|
Phân bón lá IV
|
%
|
N-P2O5-K2O: 2-1-1;
Vitamin A: 0,1
Vitamin B1: 0,05; Vitamin C: 0,05
|
ppm
|
B: 500; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 50
|
||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng:
1,05 – 1,15
|
||
19
|
Phân bón lá V
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2-5-3; GA3: 0,05; Lysine: 0,2; Methionine: 0,2; Glysine: 0,2
Tyrosine: 0,2;
|
ppm
|
B: 500; Cu: 50; Zn:
500; Fe: 50
Mn: 100
|
||
|
pH: 6-7; Tỷ trọng:
1,05 – 1,2
|
||
20
|
Phân bón lá VI
|
%
|
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O:
4-3-5
Mg: 0,5; Ca: 0,5
|
ppm
|
B: 500; Cu: 50; Zn:
50; Fe: 50
Mn: 340; GA3: 100; NAA: 100
|
||
|
pH: 6,5; Tỷ trọng:
1,19
|